意味:労力、労賃、労働日
Công của em trả theo giờ làm việc.
あなたの労賃は働く時間によって払います。
■ công đoàn【工団】:労働組合
Công đoàn sẽ thay mặt người lao động phát biểu.
労働組合は労働者に代わって発表します。
Đây là quà nhận được từ Công đoàn.
これは労働組合からもらったプレゼントです。
người lao động:労働 qu
意味:原告<の略称>
nguyên cáo
原告
■ nguyên bản【原本】:原本、オリジナル
Đây là Áo dài nguyên bản thời Nhà Nguyễn.
これは阮朝時代のアオザイのオリジナルです。
Anh ấy là họa sĩ luôn thích màu nguyên bản.
彼はオリジナルカラーが好きな画家です。
Nhà Nguyễn:阮朝時代[ベトナム:1802-1945]
họa sĩ【画士】:画家 màu:カラー、色
意味:決める、決して~ではない
Bố tôi đã quyết sẽ mua nhà mới.
父は新しい家を買うと決めました。
Quyết không làm.
決してやらない。
■ quyết định【決定】:決定する、決心する
Tôi đã nhận được quyết định lương mới.
私は新しい給料の決定を受け取りました。
Họ đã quyết định ly hôn.
彼らは離婚するのを決定しました。
lương:給料 ly hôn
意味:現す、現れる
Mỗi khi đến đây, kỉ niệm ngày xưa lại hiện ra.
ここに来ると昔の思い出が蘇ります。
Vỏ này sau khi mài sẽ hiện ra màu sáng lấp lánh.
この殻は磨くときらきらした色が現れます。
■ hiện thực【現実】:現実、事実、現実の
Phải chấp nhận hiện thực.
現実を受け止めないと。
Cuối cùng, ước mơ có thể đ
意味:業、職業
Cô ấy rất đam mê nghiệp làm bánh ngọt.
彼女はケーキを作るのが大好きです。
Nghiệp viết văn / nghiệp văn chương
文筆業
■ nghiệp vụ【業務】:専門知識・技術、プロ
Cô ấy có nghiệp vụ khách sạn.
彼女はホテル業務の専門知識を持っている。
Nghiệp vụ của anh ấy ngày càng giỏi lên.
彼の技術はだんだん良く
意味:意味、道義、義理人情
Từ này có nghĩa là gì ?
この言葉はどういう意味ですか?
Ký hiệu này có nghĩa là dừng lại.
この記号は止まれという意味だ。
■ nghĩa vụ【義務】:義務、責務
Nghĩa vụ của chúng ta là phải bảo vệ trẻ em.
私たちの義務は子供たちを見守ることです。
Tôi nghĩ là trong hợp đồng này nghĩa vụ của