生

【生】SINH

※【 】内は漢越語です。

■ sinh hoạt【生活】:生活

Cậu chỉ nên mua đồ dùng sinh hoạt thôi.
日常生活に必要なものだけ買うべきだ。

dùng:使う

Chi phí sinh hoạt cao, vì vậy chúng tôi phải tiết kiệm.
生活費は高い、だから私たちは倹約しなければならない。

chi phí:費用、支出する
tiết kiệm:節約する、倹約する

hoạt【活】
hoạt động【活動】:活動する
hoạt bát【活発】:利発な、利口な、活発な

■ sinh lực【生力】:生命力、活力、気力

một con người giàu sinh lực
生活力に富んだ人

giàu:豊富な、裕福な

Anh ấy không có sinh lực.
彼に気力がない。

lực【力】
năng lực【能力】:能力
áp lực【圧力】:圧力

■ sinh nhật【生日】:誕生日

Tôi được mời dự bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
彼女の誕生日にパーティーに招かれました。

mời:招待する、招く
dự:参加する、出席する

Chúc mừng sinh nhật.
誕生日おめでとう。

nhật【日】
nhật thực【日食】:日食
Nhật Bản【日本】:日本

■ sinh vật【生物】:生物

Rồng là một sinh vật trên tưởng tượng.
竜は空想上の生き物だ。

rồng:竜、ドラゴン
tưởng tượng:想像する

Khả năng có sinh vật sống ngoài trái đất.
地球以外の場所に生物が存在する可能性。

khả năng:可能性、能力
trái đất:地球

vật【物】
động vật【動物】:動物
quái vật【怪物】:怪物、化け物

■ sinh viên【生員】:生徒、学生、大学生

Du học sẽ giúp sinh viên có rất nhiều kinh nghiệm thực tế.
留学は、学生にとって実りの多い経験だ。

giúp:助ける、助力する
kinh nghiệm:経験
thực tế:実際の、現実的な、実際

Cô ấy là một sinh viên rất chăm chỉ.
彼女はとても熱心に勉強する学生です。

chăm chỉ:真面目に、熱心に

viên【員】
hội viên【会員】:会員
giáo viên【教員】:教員

■ phát sinh【発生】:発生する

Tai nạn thường phát sinh từ sự bất cẩn.
事故はしばしば不注意から生じる。

tai nạn:災難、事故
thường:いつも、通常
bất cẩn:慎重さに欠けた、用心に欠けている

Bệnh tật phát sinh, rất nhiêu cây gỗ đã bị làm cho héo tàn.
病気が発生し、多くの木を枯らしてしまった。

bệnh tật:疾病、病気
cây gỗ:樹木
héo tàn:枯れ落ちる

phát【発】
phát hiện【発見】:発見する
phát triển【発展】:発展する、発達する

■ vệ sinh【衛生】:衛生的な、きれいな

Cái chậu này không vệ sinh.
この容器は衛生的ではない。

chậu:容器、器

Uống loại nước này không tốt về mặt vệ sinh.
この水を飲むのは衛生面で好ましくない。

mặt:顔、〜面

vệ【衛】
vệ tinh【衛星】:衛星
bảo vệ【保衛】:防衛する、守る

■ nhân sinh【人生】:人生

Nhân sinh quan của anh ấy khác với tôi nhỉ.
君の人生観は僕のと違っているね。

quan:観
khác:異なる、違う

Cụ ông đó là người khôn ngoan, biết rất nhiều về cuộc sống nhân sinh.
その老人はかしこくて人生について多くを知っている。

cụ:<高齢者を尊敬を込めて呼ぶ呼称>
khôn ngoan:付き合いの洗練された、応対の適切な
cuộc sống:生活、暮らし

nhân【人】
nhân gian【人間】:人間世界
nhân dân【人民】:人民、国民

■ học sinh【学生】:学生(小・中・高)

Cậu là học sinh năm thứ mấy ?
あなたは何年生ですか。

Thứ 7, học sinh sẽ về nhà sớm.
土曜日には生徒はみんな早く帰宅する。

học【学】
đại học【大学】:大学
văn học【文学】:文学

----------------------------

[ベトナム語大好き!]アマゾンでKindle版:全3巻発売中!

■ 内容 ■
[生のベトナム語]ローカルな言い回しやスラング
[ベトナムの真実]ベトナムってこんなとこ
[ベトナムを読む]看板や注意書きから学ぶベトナム語
[素顔のベトナム]街で撮ったおもしろ写真

※noteではマガジン[ベトナム語大好き!]で、本の中のカテゴリー[生のベトナム語]のコンテンツの一部をランダムに抜粋して掲載しています。
ベトナム人が書いた日本人のための本格的なベトナム語学習書
[あきらめるな!ベトナム語会話]Kindle版も好評販売中!

「毎日の生活や仕事ですぐに応用して使えること」を優先 し、日常的で実用的な単語・文法・表現・会話例を数多く取り入れています。

(音声もダウンロードできます。)




この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?