【産】SẢN
※【 】内は漢越語です。
■ sản lượng【産量】:生産量
Gia giảm sản lượng với tình hình bán ra.
売行きに応じて生産量を加減する。
gia giảm:加減する
tình hình:状態、情勢、次第
bán ra:売り出す、売れる
Sản lượng đánh bắt cá ngừ đang giảm xuống.
マグロの漁獲量は減ってきている。
đánh bắt:海産物を捕る
giảm:減る、減少する
lượng【量】
chất lượng【質量】:品質、質
số lượng【数量】:数量
■ sản phẩm【産品】:生産品、製品
Sản phẩm này bán nhanh như bay.
この製品は飛ぶように売れています。
nhanh:速い、急速に
bay:飛ぶ
Đây là sản phẩm mới nhất của chúng tôi.
こちらが弊社の新製品です。
phẩm【品】
phế phẩm【廃品】:不合格品、スクラップ
phẩm hạnh【品行】:品行、風紀、道徳性
■ sản vật【産物】:産物
Sản vật chủ yếu của quốc gia này là gì ?
この国の主要な産物は何ですか。
chủ yếu:主要な、主に
quốc gia:国家
sản vật thiên nhiên
自然の産物
vật【物】
động vật【動物】:動物
vật lý【物理】:物理
■ sản xuất【産出】:産出する、生産する
Nhà máy mới của công ty A đã hoàn thành, và bắt đầu đi vào sản xuất.
A社の新しい工場は完成し、生産を開始しました。
hoàn thành:完成する、完了する
đi vào:入る、進出する
Nhật bản nổi tiếng trong việc sản xuất xe hơi tốt.
日本はすぐれた車を生産するので有名だ。
nổi tiếng:有名な
xuất【出】
xuất bản【出版】:出版する
xuất huyết【出血】:〜から出血する
■ phá sản【破産】:破産する
Chúng tôi phá sản là đương nhiên.
私達は破産したも同然だ。
đương nhiên:当然の、当たり前の
Công ty của bố tôi sắp phá sản.
父の会社は破産寸前である。
phá【破】
phá hoại【破戒】:破壊する
đột phá【突破】:突破する
■ đặc sản【特産】:特産、特産物、名産
Năm nay, tôi cũng đã gửi cho đứa em trai ở Tokyo đặc sản của quê mình.
東京の弟に、今年もふるさとの名物を送ってやった。
quê:田舎、ふるさと
Hàng đặc sản của vùng này là gì vậy?
この辺の特産物は何ですか。
hàng:商品、品物
vùng:地帯、地域
đặc【特】
đặc biệt【特別】:特別の、特殊な
đặc trưng【特徴】:特徴
■ di sản【遺産】:遺産、(文化)遺産
Noh và Kabuki là những di sản văn hóa quý báu của Nhật Bản.
農と歌舞伎は日本の大事な文化遺産である。
văn hóa:文化
quý báu:貴重な、非常に価値の有る
Năm nay núi Phú sĩ đã trở thành di sản văn hóa thế giới.
富士山は今年世界遺産になりました。
văn hóa thế giới:世界遺産
di【遺】
di truyền【遺伝】:遺伝する
di tích【遺跡】:遺跡
■ sản sinh【産出】:産出する、輩出する
Đức đã sản sinh ra rất nhiều nhà khoa học.
ドイツは多くの科学者を生んだ。
nhà khoa học:科学者
Ngôi trường đó đã sản sinh ra rất nhiều nhà phát minh.
その学校は、多くの発明家を送り出している。
nhà phát minh:発明家
sinh【出】
sinh nhật【生日】:誕生日
sinh hoạt【生活】:生活をする、活動をする
■ thủy sản【水産】:水産物
chế biến thủy sản
水産物を加工する
chế biến:加工する
Công ty Thủy sản Nhật Bản bắt đầu tiến hành nghiên cứu nuôi hoàn toàn vào năm 2014.
日本水産は2014年に完全養殖の研究に着手。
tiến hành:進める、進行する
nghiên cứu:研究する
nuôi:育てる、養う
hoàn toàn:完全な、パーフェクトの
thủy【水】
thủy tinh【水晶】:水晶
thủy phân【水分】:水分
■ nông sản【農産】:農作物
Đây là một bảng biểu diễn sản lượng các loại nông sản chính ở Việt Nam.
これは、ベトナムの主用農産物の生産量を表した表です。
bảng biểu:表
diễn:演じる、表現する
chính:主要な、主に、正しい
Thu hoạch nông sản đạt mức bình quân hàng năm.
農作物は平年並みだ。
thu hoạch:収穫する、知識を得る
đạt:達する、実現する
mức:水準、程度
bình quân:平均の
hàng năm:例年の
nông【農】
nông cụ【農具】:農具、農機具
nông dân【農民】:農民
----------------------------
[ベトナム語大好き!]アマゾンでKindle版:全3巻発売中!
■ 内容 ■
[生のベトナム語]ローカルな言い回しやスラング
[ベトナムの真実]ベトナムってこんなとこ
[ベトナムを読む]看板や注意書きから学ぶベトナム語
[素顔のベトナム]街で撮ったおもしろ写真
※noteではマガジン[ベトナム語大好き!]で、本の中のカテゴリー[生のベトナム語]のコンテンツの一部をランダムに抜粋して掲載しています。
ベトナム人が書いた日本人のための本格的なベトナム語学習書
[あきらめるな!ベトナム語会話]Kindle版も好評販売中!
「毎日の生活や仕事ですぐに応用して使えること」を優先 し、日常的で実用的な単語・文法・表現・会話例を数多く取り入れています。
(音声もダウンロードできます。)
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?