マガジンのカバー画像

慣用表現倉庫

25
ベトナム語の慣用表現を豊富な例文と共にご紹介。 文法の解説はありませんが、文法的にできるだけ簡単な例文をチョイスしてありますし、例文中の主要単語の意味も合わせて表記してあるので、… もっと読む
運営しているクリエイター

記事一覧

~しても/しなくても いいです

【~しても/しなくても いいです = cũng được】 Anh hút thuốc lá cũng được. たばこを吸ってもいいです。 Trả bằng thẻ tín dụng cũng được à ? クレジットカードで支払ってもいいですか? Bạn có thể ăn gì cũng được. 何を食べてもいいです。 Chỉ xem không mua cũng được. 見るだけで買わなくてもいいです。 Ngày mai anh không đế

~とともに

【~とともに(一緒に)= cùng với ~】 Tôi đi quán bar cùng với bạn. 友達とともにバーに行った。 Sáng chử nhật, nếu thời tiết tốt thì sẽ chơi tenis cùng với bạn. 日曜日の朝天気がよければ、友だちと一緒にテニスをする。 Cô ấy đã đi cùng với anh ta. 彼女は彼と一緒に行った。 Bơi cùng với cá heo. イルカとともに泳ぐ。

Nばかり

【Nばかり = (chỉ) toàn là】Vườn này toàn là oải hương. この畑にはラベンダーばかりです。 Khách của quán này chỉ toàn là nữ thôi nhỉ. この店のお客さんは女性ばかりですね。 Đây là vùng đất chỉ toàn là cát. ここは砂ばかりの土地だ。 Bữa cơm chiều nay toàn là những món ăn thịnh soạn. 今日の夕食はご馳走ず

~ば~ほど

【~ば~ほど = càng ~ càng ~】Càng sớm càng tốt. 早ければ早いほどいい。 Càng đông càng vui. 人が多ければ多いほど楽しい。 Tiếng Việt càng học càng hay. ベトナム語を勉強すれば勉強するほど面白くなる。 Sumo thì càng béo càng có lợi. 相撲では、太っているほど有利だ。 Chữa răng thì càng nhanh càng tốt. 歯の治療は早ければ早

~くらい(約)

【~くらい(約) = khoảng】(程度)Tôi có khoảng 100 cuốn sách. 私は100冊くらい本を持っている。 Có khoảng một nghìn người ở đây. 1000人くらいの人がいた。 Hàng ngày tôi học tiếng Việt khoảng 3 tiếng. 毎日、ベトナム語を3時間くらい勉強しています。 Hôm qua tôi đã ngủ khoảng 7 tiếng. 昨日、7時間くらい寝た。 Từ

まるで ~ よう/みたい

【まるで ~ よう/みたい = cứ như là ~】Cứ như là mơ vậy ! まるで夢のようだ。 Tiếng Nhật của anh ấy nghe cứ như là người Nhật nói vậy. 彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえる。 Món thịt viên hamburger mà cô ấy làm rất ngon. Cứ như là hamburger ở nhà hàng vậy. 彼女が作ったハンバーグは

~たびに

【~たびに = mỗi khi -】Mỗi khi trời mưa, nước mưa luôn dột từ mái nhà. 雨が降るたびに屋根から雨水が漏る。 Cô ấy mỗi khi rửa bát lại làm vỡ đĩa. 彼女は洗い物のたびに皿を割る。 Tôi luôn nhớ anh mỗi khi nhìn cái này. これを見るたびにいつも彼のことを思い出す。 Mỗi khi anh ấy ra phố, anh ấy đều tới

~してみる

【~してみる = thử】Tôi đã thử học tiếng Nhật. 日本語を勉強してみた。 Tôi mặc thử cái áo này được không ? このシャツを着てみてもいいですか。 Chủ nhật này thử đi bảo tàng mỹ thuật không ? 日曜日、美術館へ行ってみませんか。 Anh ấy đã thử viết truyện ngắn. 彼は短い物語を書いてみた。 Tôi ăn thử sushi rồi

~なら/~たら

【~なら/~たら = nếu】Nếu con muốn vào đại học thì học hành đi. 大学に入りたいなら、勉強しなさい。 Nếu đi du học thì nên học giỏi tiếng Anh. 留学するなら、英語をよく勉強したほうがいい。 Bạn có thể lấy quyển sách nếu bạn biết đọc nó. もし読めるのなら、その本を持っていってよろしい。 Nếu bạn đi mua đồ thì mua

~するつもり

【~するつもり = định】Tôi định học tiếng Việt. 私はベトナム語を勉強するつもりです。 Anh định đi đâu đó ? どこに行くつもり(予定)ですか? Vâng, tôi định như thế. ええ、そのつもりです。 Tôi định ngừng uống rượu. 私は酒を止めるつもりだ。 Họ định thành lập công ty mới. 彼らは新しい会社を創設するつもりだ。 Tôi định sẽ ă

いつでも

【いつでも = bất cứ khi nào】bất cứ:例外なく、〜にかかわらず khi nào:いつ Hãy đến chơi với tớ bất cứ khi nào bạn thích. 何時でも好きなときに遊びにいらっしゃい。 Đừng ngần ngại, hãy nghỉ bất cứ khi nào bạn thích. 遠慮せずに、好きな時にいつでも休暇を取りなさい。 Bất cứ khi nào có khó khăn, hãy cứ đến n

~かもしれない

【~かもしれない = có lẽ ~】Anh ta có lẽ đang là học sinh. 彼はまだ学生かもしれません。 Ngày mai trời có lẽ sẽ mưa. 明日は雨が降るかもしれません。 Có lẽ cô ấy bị bệnh nặng. 彼女は重い病気かもしれない。 Có lẽ anh ta đã hiểu lầm em. 彼は君を誤解していたのかもしれない。 Có lẽ ngày mai anh ta có thể đến được.

~でしょう/~だろう

【~でしょう/~だろう = chắc là ~】Hôm nay chắc là sẽ đẹp trời. 今日はいい天気でしょう。 Anh ấy chắc là sẽ không đến. 彼は多分来ないでしょう。 Căn bệnh của ông ấy chắc là sẽ sớm khỏi. 彼の病気は直に治るでしょう。 Chiếc ô này chắc là của cô ấy. この傘は彼女のだろう。 Nếu cuộc sống mà không có sác

~によると

【~によると = theo】Theo dự báo thời tiết thì mai trời mưa to. 天気予報によると、明日大雨が降るそうだ。 Theo báo thì rau này tốt cho cơ thể. 新聞によると、この野菜は体にとてもいいそうです。 Theo dáng mây thì có lẽ ngày mai trời đẹp. あの雲の様子によると、明日は多分晴れるだろう。 Theo như bố tôi nói thì năm sa