hiện【現】
意味:現す、現れる
Mỗi khi đến đây, kỉ niệm ngày xưa lại hiện ra.
ここに来ると昔の思い出が蘇ります。
Vỏ này sau khi mài sẽ hiện ra màu sáng lấp lánh.
この殻は磨くときらきらした色が現れます。
■ hiện thực【現実】:現実、事実、現実の
Phải chấp nhận hiện thực.
現実を受け止めないと。
Cuối cùng, ước mơ có thể đi nước ngoài của mẹ đã thành hiện thực.
やっと母の外国に行く夢が現実になった。
chấp nhận【執任】:受け止める ước mơ:夢 thành:~になる
■ xuất hiện【出現】:出現する、現れる、始まる
Gần đây xuất hiện nhiều người lạ trước công ty.
最近、会社に変な人が沢山現れている。
Ca sĩ nổi tiếng sẽ xuất hiện trong đám cưới của chị ấy.
彼女の結婚式に有名な歌手が出てきた。
người lạ:変な人、知らない人 ca sĩ【歌士】:歌手
đám cưới (lễ cưới) :結婚式
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ hiện tại【現在】:現在、今、現時点
Hiện tại, tôi không muốn thay đổi công vệc.
現在、私は仕事をチェンジしたくない。
■ thể hiện【体現】:体現する、表す、演じる
Bài thơ này thể hiện tình yêu của tác giả với quê hương.
この詩には作者の故郷に対する愛が現れている。
■ hiện đại【現代】:現代の、今日の
Suy nghĩ hiện đại khác xa so với suy nghĩ ngày xưa.
現代の考え方は昔の考え方とかけ離れています。
■ phát hiện【発現】:発見する、発見
Phát hiện này là phát hiện quan trọng cho vụ án.
この発見は案件にとても重要な発見です。
■ thực hiện【実現】:行う、実行する、実現する
Chúng ta sẽ thực hiện theo quy định mới.
我々は新しい規則通りに実行します。
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?