マガジン

  • 日本語学習 / Learning Japanese

    Español : Aprender japonés Tiếng việt : Học tiếng Nhật

  • にほんごミニドラマ

    日本語学習者向けの会話文です。 声を聴くこともできます。 ベトナム語の訳がついています。 Các câu hội thoại dành cho người học tiếng Nhật. Bạn cũng có thể nghe giọng nói. Có bản dịch tiếng Việt.

  • 日本の観光 / Tourism in Japan

    にほんご : 日本の観光地を紹介します。 English : I Introduce tourist destinations in Japan. Español : Presento destinos turísticos en Japón. Tiếng việt : Giới thiệu các địa điểm du lịch ở Nhật Bản.

  • 日本の日常生活 / Daily life in Japan

    Español : La vida cotidiana en Japón Tiếng việt : Cuộc sống hàng ngày ở Nhật Bản

最近の記事

プロポーズ Cầu hôn 😃☺️💍💝

(日本語とベトナム語で書いてあります。 ( Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. ) ベトナム人男性と日本人女性が、港の見えるおしゃれなレストランに来ています。 Một người đàn ông Việt Nam và một phụ nữ Nhật Bản đang ở một nhà hàng sang trọng nhìn ra bến cảng. ベトナム人:君に、渡したい物があるんだ。 Người Việt:

    • 太陽まで歩いて4280年 4280 Năm Đi Về Mặt Trời ☀️🌏

      (日本語とベトナム語で書いてあります。) ( Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. ) ノーベル賞をとった博士が、小学校に来て、特別授業をします。 Một tiến sĩ đoạt giải Nobel đến một trường tiểu học để giảng bài đặc biệt. 生徒たちは、「どんな授業をしてくれるんだろう?」と、ワクワクしています。 Các sinh viên rất phấn khíc

      • 笑顔の練習 Luyện tập nụ cười ☺️😊😃

        (日本語とベトナム語で書いてあります。) ( Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. ) ここは、日本の ある お店。 Đây là một cửa hàng ở Nhật Bản. 日本人女性と ベトナム人女性が、働いています。 Một phụ nữ Nhật Bản và một phụ nữ Việt Nam đang làm việc ở đó. 日本人が 鏡に 向かって、何やら しゃべっています。 Người p

        • もっとドリアンを作ろうか? Có nên trồng thêm sầu riêng không?

          (日本語学習用の会話文です。) Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật. (日本語とベトナム語で書いてあります。) Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. ベトナム人の生徒と、日本語の先生が話しています。生徒の実家は、農家です。 Một sinh viên Việt Nam và một giáo viên người Nhật đang nói chuyện. Gia đình si

        プロポーズ Cầu hôn 😃☺️💍💝

        • 太陽まで歩いて4280年 4280 Năm Đi Về Mặt Trời ☀️🌏

        • 笑顔の練習 Luyện tập nụ cười ☺️😊😃

        • もっとドリアンを作ろうか? Có nên trồng thêm sầu riêng không?

        マガジン

        • にほんごミニドラマ
          25本
        • 日本語学習 / Learning Japanese
          38本
        • 日本の観光 / Tourism in Japan
          70本
        • 日本の日常生活 / Daily life in Japan
          31本

        記事

          先生に会いたい Em muốn gặp giáo viên của mình

          (日本語学習用の会話文です。日本語とベトナム語で書いてあります。) ( Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. ) ベトナム人の生徒(男、23歳、独身、ハノイ在住)が、日本人の先生(女、24歳、独身、東京在住)に、オンライン日本語レッスンを受けています。 Một học sinh Việt Nam (nam, 23 tuổi, độc thân,

          先生に会いたい Em muốn gặp giáo viên của mình

          宿題手伝ってください Xin hãy giúp tôi làm bài tập về nhà

          (日本語学習用の会話文です。日本語とベトナム語で書いてあります。) ( Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. ) 日本人観光客が、ハノイの空港に到着しました。そこに、民族衣装を着た若い女性が、にっこり笑って声をかけます。😊 Du khách Nhật Bản tới sân bay Hà Nội. Một phụ nữ trẻ mặc trang

          宿題手伝ってください Xin hãy giúp tôi làm bài tập về nhà

          国際女性の日 Ngày Quốc tế Phụ nữ

          (日本語学習用の会話文です。日本語とベトナム語で書いてあります。) ( Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. ) スペイン人男性とベトナム人女性が、話しています。 Một người đàn ông Tây Ban Nha và một phụ nữ Việt Nam đang nói chuyện. 彼らはお互いの言語がわからないので、日本語

          国際女性の日 Ngày Quốc tế Phụ nữ

          開けるな Đừng mở

          (日本語学習用の会話文です。日本語とベトナム語で書いてあります。) ( Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. ) 日本語の先生とギリシャ人の生徒が、話しています。 Một giáo viên tiếng Nhật và một sinh viên Hy Lạp đang nói chuyện. 先生:ギリシャ神話の『パンドラの箱』って、どんな話

          開けるな Đừng mở

          ミニドラマ 『口が 一つで、耳が 二つ、なぜ?』 Một miệng và hai tai, tại sao vậy?

          先生と生徒が、話しています。 Giáo viên và học sinh đang nói chuyện. 先生:どうして 口は 一つしか ないのに、耳は 二つ あるか、わかりますか? Thầy: Em có biết tại sao chúng ta chỉ có một miệng mà có hai tai không? 生徒:はい。耳が 二つ あるのは、音が どの 方向から 来ているかを、知る ためです。 Học sinh: Vâng. Lý do chúng t

          ミニドラマ 『口が 一つで、耳が 二つ、なぜ?』 Một miệng và hai tai, tại sao vậy?

          ミニドラマ『おじさんに なっちゃった!』 "Con đã trở thành một người cậu !"

          母(はは)と息子(むすこ)が、はなしています。 Một người mẹ và con trai của chị ấy đang nói chuyện. 母:おまえの おねえちゃんに、あかちゃんが うまれたんだって。ほら、しゃしんが あるよ。 Mẹ: Chị con vừa sinh em bé. Nhìn xem, đây là những bức ảnh. 息子:かわいいなあ。 Con trai: Cháu thật dễ thương! 母:うれしいけど、わたし、

          ミニドラマ『おじさんに なっちゃった!』 "Con đã trở thành một người cậu !"

          ミニドラマ『N2を受けたい!』“Em muốn thi N2! ”

          日本語教室で、先生とベトナム人の生徒が話しています。 Một giáo viên và một học sinh Việt Nam đang nói chuyện trong lớp học tiếng Nhật. 生徒:私、N2を 受けたいんです。 Học sinh : Em muốn thi N2. 先生:やめといた ほうが いいんじゃない? Thầy: Dừng lại không phải tốt hơn sao? 生徒:やって みなきゃ、わからないじゃないです

          ミニドラマ『N2を受けたい!』“Em muốn thi N2! ”

          ミニドラマ 『計量カップで飲まないで!』 Đừng uống từ cốc đong! 😤😤😤🍺🍺🍺

          夫が計量カップで、ビールを飲んでいます。妻がそれを見て、夫に文句を言います。 Một người chồng đang uống bia bằng cốc đong. Vợ anh nhìn thấy liền phàn nàn với chồng. 妻:ちょっと あなた、計量カップで ビール 飲まないでよ。 Vợ: Này, đừng uống bia bằng cốc đong nhé. 夫:別に いいじゃん。 Chồng: Không sao đâu phải kh

          ミニドラマ 『計量カップで飲まないで!』 Đừng uống từ cốc đong! 😤😤😤🍺🍺🍺

          ミニドラマ 『プレゼン』 “Bài thuyết trình”

          会社で、若手社員と上司が、話しています。 Tại công ty, một nhân viên trẻ và sếp của anh ấy đang nói chuyện. 上司:今度の プレゼン、君に やって もらうよ。 Sếp: Anh muốn em thuyết trình ( プレゼン ) tiếp theo. 若手社員:プレゼントが もらえるんですか? Nhân viên trẻ: Có ai tặng quà ( プレゼント ) cho em không?

          ミニドラマ 『プレゼン』 “Bài thuyết trình”

          ドラマ#12 いびき "Ngáy"😴😪💤🛌

          父(ちち)と 娘(むすめ)が、はなしています。 Bố và con gái đang nói chuyện. 父:いいか、ひとに めいわく かけるなよ。 Bố: Nghe này, đừng gây rắc rối cho mọi người. 娘:パパだって めいわく かけてるよ。 Con gái: Ngay cả bố cũng gây rắc rối. 父:パパが いつ めいわく かけた!? Bố: Bố gây rắc rối khi nào vậy? ? 娘

          ドラマ#12 いびき "Ngáy"😴😪💤🛌

          ドラマ#11 お人よしな日本人 Người Nhật rụt rè 😅🇯🇵

          ↓声をきくことができます。↓ ↓Bạn có thể nghe giọng nói của tôi. https://youtube.com/shorts/YFn0Q5WSF-c?si=OKmR3xq1gthtBCKq 日本人観光客が、ベトナムの市場を歩いています。 Du khách Nhật Bản đi dạo một khu chợ ở Việt Nam. 日本人:やっぱ、ベトナムは 暑いなあ。 Người Nhật: Đúng như dự đoán, Việt

          ドラマ#11 お人よしな日本人 Người Nhật rụt rè 😅🇯🇵

          #125.「おまかせ」が人気のワケ / Tại sao “Omakase” lại phổ biến đến vậy

          (Bài viết này được viết bằng tiếng Việt và tiếng Nhật.) (この記事は、ベトナム語と日本語で書いてあります。) Số lượng người nước ngoài đến thăm Nhật Bản ngày càng tăng. Đây là một điều tốt, nhưng cũng có nhiều vấn đề khác nhau. Đã có báo cáo về việc khách hàng nướ

          #125.「おまかせ」が人気のワケ / Tại sao “Omakase” lại phổ biến đến vậy